Đối với các phần mềm sử dụng trên máy tính thì việc nhớ và sử dụng các phím tắt sẽ giảm thiểu khá nhiều thời gian và công sức soạn thảo. Bài viết này liệt kê một số phím tắt thông dụng của Microsoft Word (một số phím tắt cũng có thể dùng cho Excel và PowerPoint
Ctrl + N: Mở một tài liệu mới
Ctrl + O: Mở một tài liệu có sẵn
Ctrl + S: Sao lưu tài liệu đang soạn
Ctrl + C: Sao chép văn bản (cái này chỉ sao chép nội dung văn bản)
Ctrl + Shift + C: Sao chép toàn bộ định dạng vùng văn bản
Ctrl + X: Cắt văn bản
Ctrl + V: Dán văn bản đã sao chép hoặc cắt
Ctrl + Shift + V: Dán toàn bộ định dạng vùng văn bản (sau khi đã nhấn Ctrl + Shift + C:)
Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản
Crtl + Q: Xóa toàn bộ định dạng văn bản
Crtl + B: In đậm văn bản
Crtl + I: In nghiêng văn bản
Crtl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
Crtl + U: Gạch chân (dưới) của văn bản
Ctrl + Shift + end: Chọn từ dấu nháy đến cuối văn bản
Ctrl + Shift + home: Chọn từ dấu nháy đến đầu văn bản
Shift + end: Chọn từ dấu nháy đến cuối dòng
Shift + home: Chọn từ dấu nháy đến đầu dòng
Ctrl + F: Gọi hộp tìm kiếm văn bản
Ctrl + H: Gọi hộp thay thế văn bản
Ctrl + P: Mở cửa sổ in
Ctrl + Z: Quay lại thao tác trước đó
Ctrl + Y: Phục hội lại tình trạng sau khi đã bấm Ctrl + Z
Ctrl + W: Đóng file Word đang soạn thảo
Ctrl + J: Căn đều hai bên văn bản
Ctrl + E: Căn giữa văn bản
Ctrl + L: Căn trái văn bản
Ctrl + R: Căn phải văn bản
Ctrl + M: Thụt đầu dòng văn bản
Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng thụt đầu dòng văn bản (sau khi nhấn Crtl + M: Thụt đầu dòng văn bản)
Ctrl + T: Thụt đầu dòng văn bản từ đoạn thứ 2
Ctrl + Shift + T: Xóa thụt đầu dòng văn bản từ đoạn thứ 2 (sau khi nhấn Ctrl + T: Thụt đầu dòng văn bản từ đoạn thứ 2)
Ctrl + Backspace: Xóa một từ phía trước
Ctrl + Delete: Xóa 1 từ phía sau
Ctrl + Phím mũi tên: Di chuyển quan trái hoặc qua phải 1 kí tự
Shift + Phím mũi tên: Chọn trước / sau 1 kí tự
Ctrl + Shift + Phím mũi tên: Chọn trước hoặc sau 1 từ
Ctrl + F6: Di chuyển đến của sổ kế tiếp
Ctrl + F7: Thực hiện lệnh di chuyển trên các menu hệ thống
Ctrl + F9: Chèn thêm một trường trống (chèn và gõ công thức toán..)
Ctrl + F11: Khóa trường (sau khi đã nhấn Ctrl + F9)
Ctrl + F12: Thực hiện lệnh mở văn bản
Alt + F4: Thoát Word
Alt + F7: Tìm lỗi và ngữ pháp trong đoạn văn (phù hợp với tiếng Anh)
Alt + F8: Chạy một Macro
Alt + F10: Phóng to của sổ Word
Alt + F11: Hiện thị cửa sổ lệnh Visual Basic
Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên (ví dụ: x3)
Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới (ví dụ: x3)
Tab: Di chuyển đến ô kế tiếp (khi tạo bảng ). Nếu đặt dấu nháy ở ô cuối cùng của bảng mà nhấn Tab sẽ tạo thêm một dòng mới cho bảng
Was this helpful?
0 / 0